



/file/media/images/product/112025/sx6632yf-01-large-20240109113052q.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx6632yf-04-large-20240109113127g.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx6632yf-03-large-20240109113115o.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx6632yf-02-large-20240109113106q.jpg)
TP-Link SX6632YF | Switch Aggregation L3 32 Port 10G/25G Stackable Quản Lý Cao Cấp Omada, Dual PSU, VLAN, RIP/OSPF
- ✅ 26 khe SFP+ 10G và 6 khe SFP28 25G – băng thông cực cao cho backbone
- ✅ Hiệu năng chuyển mạch 820Gbps – xử lý tải cực lớn, không nghẽn băng thông
- ✅ Xếp chồng vật lý (Physical Stacking) – mở rộng linh hoạt, dự phòng hiệu quả
- ✅ Tính năng Layer 3 cao cấp: RIP, OSPF, ECMP, VRRP, PIM-DM, PIM-SM, DHCP Server/Relay
- ✅ Độ sẵn sàng cao: Dual hot-swappable PSU, VRRP, ERPS – uptime liên tục 24/7
- ✅ Bảo mật nâng cao: ACL, Port Security, DoS Defend, 802.1X
- ✅ Quản lý Cloud Omada SDN hoặc độc lập qua Web, CLI, SNMP, RMON
- ✅ Vỏ kim loại cao cấp, tản nhiệt tối ưu, thiết kế rackmount tiêu chuẩn
- ✅ Lý tưởng cho ISP, Data Center, campus, Wi-Fi 7 và hạ tầng AI Enterprise
Chính sách bán hàng
Hàng chính hãng, CO/CQ đầy đủ
Giá cạnh tranh, ưu đãi dự án & đại lý
Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Bảo hành minh bạch, chuyên nghiệp
Hỗ trợ trực tuyến
rong kỷ nguyên Wi-Fi 7, AI và mạng đa tầng tốc độ cao, backbone doanh nghiệp và ISP đòi hỏi một thiết bị aggregation đủ mạnh, đủ thông minh và đủ bền bỉ để làm trung tâm cho toàn bộ hệ thống.
TP-Link SX6632YF ra đời chính là để đáp ứng điều đó – switch L3 aggregation stackable thế hệ mới, hội tụ hiệu năng 25G, độ tin cậy ISP-grade và khả năng quản lý Cloud Omada SDN.
Kết nối 25G – hiệu năng cực đại cho backbone.
SX6632YF trang bị 26 cổng SFP+ 10G và 6 khe SFP28 25G, mang lại tốc độ và băng thông gấp nhiều lần switch 10G thông thường, cho phép triển khai mạng data center, campus, camera AI hoặc Wi-Fi 7 uplink mà không lo nghẽn cổ chai.
Với khả năng chuyển mạch lên đến 820Gbps, thiết bị có thể xử lý hàng ngàn luồng dữ liệu đồng thời mà vẫn duy trì độ trễ cực thấp.
Xếp chồng vật lý – mở rộng linh hoạt, dự phòng an toàn.
SX6632YF hỗ trợ Physical Stacking, cho phép nhiều thiết bị hợp nhất thành một khối thống nhất để mở rộng hệ thống mà không cần cấu hình lại từng node.
Khi một switch trong stack gặp sự cố, toàn hệ thống vẫn hoạt động bình thường, đảm bảo mạng backbone không bao giờ ngừng hoạt động.
Định tuyến Layer 3 chuyên sâu – lõi mạng thông minh.
SX6632YF tích hợp đầy đủ các giao thức định tuyến L3 cao cấp:
• RIP, OSPF, ECMP – giúp định tuyến hiệu quả giữa các VLAN và mạng con.
• VRRP – tạo dự phòng gateway, đảm bảo kết nối liên tục.
• PIM-DM & PIM-SM – tối ưu luồng multicast cho camera và video streaming.
• DHCP Server/Relay – cấp phát IP động toàn mạng, giảm tải router.
Độ sẵn sàng cao – hoạt động bền bỉ 24/7.
Thiết bị được trang bị hai bộ nguồn có thể thay thế nóng (Hot-swappable PSU), cho phép thay thế nhanh mà không cần tắt hệ thống.
Kết hợp cùng VRRP và ERPS, SX6632YF đảm bảo độ ổn định và phục hồi nhanh chóng trong mạng vòng (ring topology), lý tưởng cho ISP hoặc campus có nhiều node kết nối liên tục.
Chiến lược bảo mật toàn diện – an tâm vận hành.
SX6632YF cung cấp lớp bảo mật doanh nghiệp với:
• ACL, Port Security, DoS Defend, 802.1X – kiểm soát truy cập và chống tấn công.
• Storm Control & Loop Prevention – bảo vệ hệ thống trước lỗi mạng bất ngờ.
Quản lý Cloud Omada SDN – đơn giản hóa mọi thứ.
Thiết bị tích hợp hoàn toàn vào Omada SDN Controller, giúp:
• Giám sát băng thông, lỗi port, trạng thái PSU theo thời gian thực.
• Triển khai cấu hình hàng loạt với Zero-Touch Provisioning (ZTP).
• Kết hợp đồng bộ với router & AP Omada để tạo một hệ thống mạng thống nhất.
• Quản lý cục bộ vẫn khả dụng qua Web GUI, CLI, SNMP, RMON cho chuyên gia mạng.
Ứng dụng lý tưởng cho:
• ISP/WISP, trung tâm dữ liệu, campus, khu công nghiệp, bệnh viện, khách sạn lớn.
• Wi-Fi 7 uplink, hệ thống camera AI, hoặc NAS tốc độ cao.
• Backbone aggregation layer trong hạ tầng mạng nhiều tầng (core–aggregation–access).
Thiết kế công nghiệp – bền bỉ và tinh tế.
SX6632YF sử dụng vỏ kim loại cao cấp, tản nhiệt hiệu quả, rackmount 19” tiêu chuẩn, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện tải cao.
Một thiết bị được sinh ra cho mạng lõi hiện đại, ổn định, linh hoạt và dễ quản lý.
25G tốc độ cao – xếp chồng thông minh – định tuyến L3 mạnh mẽ – quản lý Cloud toàn diện.
TP-Link SX6632YF là giải pháp aggregation hàng đầu trong hệ sinh thái Omada, kết hợp hiệu năng đột phá, độ sẵn sàng ISP-grade và khả năng vận hành thông minh – lựa chọn tối ưu cho mọi hạ tầng doanh nghiệp lớn và ISP.
NAMHI Technology hân hạnh mang đến giải pháp aggregation 10G/25G thế hệ mới – sẵn sàng cho Wi-Fi 7, AI và hạ tầng doanh nghiệp của tương lai.
| TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
|---|---|
| Giao diện | • 6× 10/25G SFP28 Slots • 26× 1/10G SFP+ Slots • 2× USB 3.0 Ports • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type C Console Port • 1× RJ45 Management Port |
| Số lượng quạt | Four field-replaceable and hot-swappable fans (N+1 redundant) |
| Khóa bảo mật vật lý | √ |
| Bộ cấp nguồn | Two field-replaceable and hot-swappable redundant power supplies (100–240 VAC, 50/60 Hz) *Ships with one PSM550-AC module by default, and another field-replaceable redundant power supply requires a separate purchase. |
| Điện năng tiêu thụ | 86.7 W (110 V/60 Hz) |
| Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 15.0 × 1.7 in (440 × 380 × 44 mm) |
| Lắp | Rack Mountable |
| Max. Heat Dissipation | 295.85 BTU/hr (110 V/60 Hz) |
| HIỆU SUẤT | |
|---|---|
| Switching Capacity | 820 Gbps |
| Stacking | • Stacking Number: 8 • Stacking Port: 25G SFP28 • Stack Bandwidth: Up to 300 Gbps (6 stack ports) |
| Tốc độ chuyển gói | 610.1 Mpps |
| Bảng địa chỉ MAC | 128 K |
| Bộ nhớ đệm gói | 8 MB |
| Khung Jumbo | 9 KB |
| TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
|---|---|
| Chất lượng dịch vụ | • Class of Service - 8 Queues of Priority - Port Priority - IEEE 802.1p Priority - DSCP Priority - Queue Min-Bandwidth - Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR) • Bandwidth Control - Rate Limit - Strom Control • User-Defined OUI • Smoother Performance • Action for Flows - QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L3 Features | • IP Interfaces: - IPv4: Max 256, IPv6: Max 256 • Static Routing - IPv4: Max 2,048, IPv6: Max 1,024 • Host Route Table: Max 15,300 entries • RIP: Version v1/v2, Max 102,400 - RIPng: Max 51,200 • OSPF: Version v2/v3; - v2: Max 102,400 - v3: Max 51,200 • VRRP: Version v2/v3, Max 64 groups • ECMP: 256 entries, max 32 ECMP Nexhops per Destination • Static ARP - 1,024 static entries • Dynamic ARP - 24,576 dynamic entries • Proxy ARP • DHCP Server: - Max 64 IP Pools - Max 1,000 Manual Binding Entries • DHCP Relay: - Relayed Interface - Relayed VLAN |
| L2 and L2+ Features | • Link Aggregation - Static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 ports per group - Up to 120 LAG Groups • Spanning Tree Protocol - 802.1d STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - Up to 64 MSTI instances (4 at Omada controller mode) - STP Security: TC Protect, BPDU Filter, BPDU Protect, Root Protect, Loop Protect • Loopback Detection - Port based - VLAN based • Flow Control - 802.3x Flow Control • Supports 4,093 IGMP groups • ERPS: Up to 64 ERPS rings • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Tx/Rx/Both • RSPAN • Mac Address - MAC Address Table - Static MAC: Max 128 entries - Dynamic MAC Address: Max 128K entries - Filtering MAC Address: Max 128 entries • Virtual MAC (only supported in standalone mode) • PIM-DM, PIM-SM (IPv4) |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • DDM • sFlow • PPPoE ID Insertion |
| VLAN | • VLAN Group (802.1q VLAN) - Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN entries: 200 • Multicast VLAN • Management VLAN • VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries • GVRP • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries • VLAN VPN - VLAN Mapping - VLAN Replace • Voice VLAN • Private VLAN |
| Bảo mật | • Port Isolation • CPU-Deffend • ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection) • DoS Defend • IP-MAC-Port Binding -1,024 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard • IPv6-MAC -Port Binding -1,024 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Support RADIUS authentication and accountability • AAA (including TACACS+) • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
| QUẢN LÝ | |
|---|---|
| Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log |
| KHÁC | |
|---|---|
| Sản phẩm bao gồm | • SX6632YF Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Môi trường | • Operating Temperature: -5 °C to 50 °C (23 °F to 122 °F) @ 300 meters -5 °C to 45 °C (23 °F to 113 °F) @ 2,000 meters -5 °C to 40 °C (23 °F to 104 °F) @ 3,000 meters • Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 ℉ to 158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-01-large-1516616891595k.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-02-large-1516616900004c.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-01-large-1508816581269l.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-03-large-1508816606356n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-01-1495168362411m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-04-1495168473363p.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-01-large-1508824107554q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-03-large-1508824139700i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-01-large-1508816868504j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-02-1499418869811a.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-01-large-1508816464750z.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-03-large-1508816489091j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-01-large-1508823930172s.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-03-large-1508823959644f.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg105-un-4-0-01-large-1516616680594x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg105-large-1553507254420u.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-01-1487038447615q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-02-1487038473382c-1500x1125.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116-un-1-0-01-large-1526630219854w.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116--large-1540862638884o.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-01-large-1590368970352i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-03-large-1590570748505m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-01-1499779718727n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-03-1499779569196z.jpg)