




/file/media/images/product/112025/sx3016f-un-1-20-overview-01-large-20250126032846d.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx3016f-un-1-20-overview-04-large-20250126033016u.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx3016f-un-1-20-overview-03-large-20250126033003m.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx3016f-un-1-20-overview-05-large-20250126033027b.jpg)
/file/media/images/product/112025/sx3016f-un-1-20-overview-02-large-20250126032950h.jpg)
TP-Link SX3016F | Switch Quang 16 Port 10G SFP+ Quản Lý Cao Cấp Omada, Dual Power, VLAN, QoS, Static Routing
- ✅ 16 khe SFP+ 10G cho kết nối backbone tốc độ cao
- ✅ Hiệu năng 320Gbps – băng thông mạnh mẽ cho hạ tầng lớn
- ✅ Dual Power Module – 2 nguồn dự phòng đảm bảo uptime 24/7
- ✅ Static Routing giúp tối ưu luồng dữ liệu nội bộ
- ✅ Hỗ trợ VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping, OAM, DDM – kiểm soát và bảo mật tối ưu
- ✅ ERPS hỗ trợ khôi phục nhanh trong cấu trúc mạng vòng
- ✅ Quản lý Cloud Omada hoặc độc lập qua Web, CLI, SNMP, RMON
- ✅ Thiết kế kim loại cao cấp, gắn rack chắc chắn, tản nhiệt tối ưu
- ✅ Lý tưởng cho ISP, data center, campus, backbone camera và Wi-Fi 7
Chính sách bán hàng
Hàng chính hãng, CO/CQ đầy đủ
Giá cạnh tranh, ưu đãi dự án & đại lý
Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Bảo hành minh bạch, chuyên nghiệp
Hỗ trợ trực tuyến
Trong bối cảnh hạ tầng mạng đang chuyển mình sang kỷ nguyên 10G toàn diện, TP-Link SX3016F ra đời như một giải pháp backbone mạnh mẽ, ổn định và sẵn sàng cho các hệ thống ISP, data center và doanh nghiệp lớn.
Một thiết bị hội tụ hiệu năng cực cao, nguồn kép dự phòng và quản lý Cloud Omada SDN thông minh – tất cả trong một form rackmount chuyên nghiệp.
Hiệu năng backbone – tốc độ 10G toàn phần.
SX3016F trang bị 16 khe SFP+ 10G, cho phép tạo kết nối tốc độ cao giữa switch core, server, NAS hoặc các node truy cập phân tán.
Với khả năng chuyển mạch 320Gbps, thiết bị đảm bảo luồng dữ liệu được xử lý nhanh chóng, ổn định và không bị nghẽn cổ chai ngay cả trong môi trường truyền tải dung lượng lớn.

Nguồn kép dự phòng – hoạt động bền bỉ 24/7.
SX3016F được thiết kế với hai module nguồn dự phòng (Dual Power Supply), giúp hệ thống vẫn hoạt động ổn định khi một nguồn gặp sự cố.
Giải pháp này đặc biệt quan trọng trong mạng ISP, trung tâm dữ liệu, camera backbone hoặc campus, nơi downtime là điều không được phép xảy ra.
Điểm nổi bật giúp SX3016F trở thành backbone lý tưởng:
• 16 khe quang SFP+ 10G – kết nối tốc độ cao, mở rộng linh hoạt
• Hiệu năng chuyển mạch 320Gbps – backbone mạnh mẽ cho ISP hoặc doanh nghiệp lớn
• Dual Power – nguồn kép dự phòng, vận hành liên tục 24/7
• Static Routing – định tuyến nội bộ hiệu quả, giảm tải router trung tâm
• VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping, OAM, DDM – tối ưu hóa hiệu năng và bảo mật mạng
• ERPS – đảm bảo mạng vòng khôi phục nhanh chóng khi có sự cố
Quản lý thông minh – Cloud Omada toàn diện.
SX3016F tích hợp hoàn toàn vào hệ sinh thái Omada SDN, cho phép:
• Quản lý tập trung qua Cloud hoặc ứng dụng Omada App tiện lợi
• Theo dõi băng thông, trạng thái cổng và hiệu suất thời gian thực
• Triển khai hàng loạt với Zero-Touch Provisioning (ZTP), tiết kiệm thời gian cấu hình
• Quản lý độc lập qua Web GUI, CLI, SNMP hoặc RMON khi cần kiểm soát cục bộ
Ứng dụng cho ISP & Doanh nghiệp lớn.
SX3016F là giải pháp aggregation hoặc core switch lý tưởng cho:
• ISP, WISP hoặc nhà mạng khu vực cần mạng quang backbone ổn định
• Campus, khu công nghiệp, trung tâm dữ liệu hoặc hệ thống camera đường dài
• Mạng doanh nghiệp quy mô lớn yêu cầu hiệu năng cao và uptime tuyệt đối
Nhờ ERPS và VLAN QinQ, thiết bị dễ dàng tích hợp vào hệ thống ISP, đảm bảo phân tách luồng dữ liệu khách hàng an toàn và ổn định.
Thiết kế công nghiệp – vận hành không ngừng nghỉ.
SX3016F có vỏ kim loại chắc chắn, tản nhiệt tốt, hỗ trợ gắn rack 19”, phù hợp cho phòng máy, tủ MDF hoặc POP quang.
Hoạt động êm ái, bền bỉ, và sẵn sàng cho hạ tầng mạng yêu cầu tải cao.
Ứng dụng lý tưởng cho:
• ISP, WISP, hệ thống camera quang và campus backbone
• Doanh nghiệp lớn, bệnh viện, trung tâm dữ liệu
• Hệ thống Wi-Fi 7/6E uplink và NAS 10G hiệu năng cao
Tốc độ 10G – nguồn kép – quản lý Cloud toàn diện.
TP-Link SX3016F mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng backbone, độ bền công nghiệp và quản lý Cloud chuyên nghiệp, giúp doanh nghiệp và ISP sẵn sàng cho kỷ nguyên mạng tốc độ cao.
NAMHI Technology hân hạnh mang đến giải pháp backbone quang 10G – ổn định, mạnh mẽ và tối ưu cho mọi môi trường vận hành.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
|---|---|
| Giao diện | • 16× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
| Số lượng quạt | 1 |
| Khóa bảo mật vật lý | √ |
| Bộ cấp nguồn | • Dual Redundant Power Supplies • 100-240 V AC~50/60 Hz |
| Kích thước ( R x D x C ) | 17.3×8.7×1.7 in (440×220×44 mm) |
| Lắp | Rack Mountable |
| Tiêu thụ điện tối đa | 32.74 W (220 V / 50 Hz) |
| Max. Heat Dissipation | 111.71 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
HIỆU SUẤT | |
|---|---|
| Switching Capacity | 320 Gbps |
| Tốc độ chuyển gói | 238.08 Mpps |
| Bảng địa chỉ MAC | 32 K |
| Bộ nhớ đệm gói | 24 Mbit |
| Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
|---|---|
| Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP (Strict Priority), WRR (Weighted Round Robin), SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow-based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L2 and L2+ Features | • 128 IP Interfaces: Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing: 48 IPv4/IPv6 Static Routes • Static ARP: 128 static entries • 512 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Loopback Detection • 802.3x Flow Control • Mirroring |
| L2 Multicast | • Supports 1000 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping • IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features*: • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • PPPoE ID Insertion • ERPS • 802.3ah Ethernet Link OAM • DDM • sFlow |
| VLAN | • VLAN Group (802.1q VLAN): Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ): Port-Based QinQ, Selective QinQ • Voice VLAN |
| Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL applies to Port/VLAN |
| Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard • DoS Defend • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - MAC-based authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Radius authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
| IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
| MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
QUẢN LÝ | |
|---|---|
| Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log |
KHÁC | |
|---|---|
| Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
| Sản phẩm bao gồm | • SX3016F Switch • 2× Power Cords • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Môi trường | • Operating Temperature: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-01-large-1516616891595k.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-02-large-1516616900004c.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-01-large-1508816581269l.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-03-large-1508816606356n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-01-1495168362411m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-04-1495168473363p.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-01-large-1508824107554q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-03-large-1508824139700i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-01-large-1508816868504j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-02-1499418869811a.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-01-large-1508816464750z.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-03-large-1508816489091j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-01-large-1508823930172s.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-03-large-1508823959644f.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg105-un-4-0-01-large-1516616680594x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg105-large-1553507254420u.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-01-1487038447615q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-02-1487038473382c-1500x1125.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116-un-1-0-01-large-1526630219854w.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116--large-1540862638884o.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-01-large-1590368970352i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-03-large-1590570748505m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-01-1499779718727n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-03-1499779569196z.jpg)