




/file/media/images/product/112025/sg5452xmpp-un-1-0-overview-01-large-20250121082921.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg5452xmpp-un-1-0-overview-04-large-20250121083346.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg5452xmpp-un-1-0-overview-03-large-20250121083336.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg5452xmpp-un-1-0-overview-02-large-20250121083318.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg5452xmpp-un-1-0-overview-05-large-20250121083404.jpg)
TP-Link SG5452XMPP | Switch PoE++ L3 52 Port Gigabit Stackable Uplink 10G Quản Lý Omada, 770W, VLAN, OSPF, ERPS
- ✅ 8 cổng PoE++ 802.3bt (90W/cổng) và 40 cổng PoE+ 802.3af/at (30W/cổng)
- ✅ Tổng công suất PoE 770W – cấp nguồn mạnh cho AP Wi-Fi 7, camera PTZ, và thiết bị AI
- ✅ 4 khe uplink SFP+ 10G – kết nối backbone tốc độ cao
- ✅ Fast PoE & Perpetual PoE – cấp nguồn ngay khi khởi động, không gián đoạn khi reboot
- ✅ Xếp chồng vật lý tới 4 thiết bị – quản lý tập trung, tăng dự phòng
- ✅ Tính năng Layer 3: RIP, OSPF, Static Routing, DHCP Server/Relay
- ✅ Bảo mật toàn diện: ACL, Port Security, DoS Defend, 802.1X
- ✅ ERPS phục hồi nhanh khi lỗi mạng vòng
- ✅ Quản lý Cloud Omada SDN hoặc độc lập (Web, CLI, SNMP, RMON)
- ✅ Phù hợp cho doanh nghiệp lớn, campus, Wi-Fi 7 và hệ thống camera AI
Chính sách bán hàng
Hàng chính hãng, CO/CQ đầy đủ
Giá cạnh tranh, ưu đãi dự án & đại lý
Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Bảo hành minh bạch, chuyên nghiệp
Hỗ trợ trực tuyến
Khi doanh nghiệp bước vào giai đoạn chuyển đổi sang hạ tầng mạng thông minh, yêu cầu về thiết bị vừa mạnh, vừa cấp nguồn ổn định và có thể mở rộng linh hoạt trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
TP-Link SG5452XMPP chính là giải pháp backbone PoE++ cao cấp nhất trong dòng Omada Lite L3, mang đến sức mạnh vượt trội, độ bền cao và khả năng quản lý Cloud toàn diện.
Nguồn PoE++ khổng lồ – sẵn sàng cho thiết bị thế hệ mới.
SG5452XMPP cung cấp 8 cổng PoE++ 802.3bt (90W/cổng) và 40 cổng PoE+ 802.3af/at (30W/cổng), tổng công suất đạt 770W, đủ để cấp điện cho hàng chục thiết bị như Wi-Fi 7 Access Point, camera PTZ, IP phone, hoặc thiết bị AI nhận diện khuôn mặt.
Tính năng Fast PoE giúp thiết bị được cấp nguồn ngay khi bật switch, còn Perpetual PoE đảm bảo nguồn điện không bị ngắt khi switch khởi động lại – vô cùng hữu ích cho hệ thống camera giám sát liên tục.
Hiệu năng mạnh mẽ – kết nối 10G cho backbone doanh nghiệp.
Với 48 cổng Gigabit RJ45 và 4 uplink SFP+ 10G, SG5452XMPP mang đến đường truyền băng thông cao, độ trễ thấp, tối ưu cho các trung tâm dữ liệu, campus và tòa nhà lớn.
Công suất chuyển mạch 176Gbps, kết hợp với khả năng xếp chồng vật lý tới 4 thiết bị, giúp mở rộng linh hoạt và đảm bảo hoạt động ổn định khi có sự cố phần cứng.
Định tuyến Layer 3 – tối ưu hiệu suất nội bộ.
Switch tích hợp đầy đủ các tính năng định tuyến thông minh:
• RIP, OSPF – định tuyến động giữa VLANs, giảm tải router trung tâm.
• Static Routing – điều hướng dữ liệu cố định, nâng cao hiệu suất.
• DHCP Server/Relay – tự động cấp IP hoặc chuyển tiếp IP giữa các phân vùng mạng.
Điều này giúp hệ thống vận hành trơn tru, linh hoạt và giảm thiểu nghẽn mạng nội bộ.
An toàn – ổn định – dự phòng toàn diện.
SG5452XMPP mang trong mình bộ công cụ bảo mật chuyên nghiệp:
• ACL, Port Security, 802.1X, DoS Defend – chống truy cập trái phép và bảo vệ lớp truy cập.
• ERPS (Ethernet Ring Protection Switching) – phục hồi mạng vòng gần như tức thì khi xảy ra sự cố, giữ cho hệ thống luôn hoạt động liên tục.
Quản lý Cloud Omada SDN – điều khiển toàn hệ thống trong một giao diện.
Khi tích hợp vào nền tảng Omada SDN, SG5452XMPP cho phép:
• Quản lý đồng bộ switch, router, và access point từ xa.
• Giám sát lưu lượng, trạng thái PoE và cảnh báo lỗi theo thời gian thực.
• Triển khai nhanh chóng với Zero-Touch Provisioning (ZTP).
Kỹ thuật viên vẫn có thể quản lý độc lập qua Web, CLI, SNMP hoặc RMON, tùy nhu cầu thực tế.
Ứng dụng lý tưởng cho:
• Doanh nghiệp lớn, campus, bệnh viện, khách sạn, khu công nghiệp.
• Hệ thống Wi-Fi 7/6E, camera AI, NAS, VoIP, IoT công suất cao.
• Nhà mạng nội bộ hoặc dự án hạ tầng PoE chuyên nghiệp.
Thiết kế mạnh mẽ – bền bỉ – vận hành 24/7.
SG5452XMPP được chế tạo với vỏ kim loại cao cấp, tản nhiệt tối ưu, hỗ trợ rackmount 19” tiêu chuẩn, và chạy ổn định trong môi trường tải cao liên tục.
Switch này không chỉ là thiết bị mạng – mà là trái tim của hệ thống hạ tầng doanh nghiệp hiện đại.
PoE++ 770W – định tuyến L3 – stackable – quản lý Cloud Omada.
TP-Link SG5452XMPP mang đến giải pháp backbone toàn diện cho các hệ thống cần hiệu năng, độ tin cậy và cấp nguồn mạnh – một bước tiến mới cho mạng doanh nghiệp thế hệ Wi-Fi 7 và AI.
NAMHI Technology hân hạnh đồng hành cùng doanh nghiệp Việt trong việc xây dựng hạ tầng mạng an toàn, thông minh và tối ưu chi phí vận hành.
| TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
|---|---|
| Giao diện | • 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports (8× PoE++, 40× PoE+) • 4× 1/10 Gbps SFP+ Slots** • 1× USB 2.0 Port • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type-C Console Port |
| Số lượng quạt | 3 |
| Bộ cấp nguồn | 100-240 V~ 50/60 Hz |
| Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3af/at/bt compliant • PoE++ Ports: Ports 1~8 (up to 90W per Port) • PoE+ Ports: Ports 9~48 (up to 30W per Port) • Power Budget: 770W* • Fast PoE • Perpetual PoE |
| Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 13.0 × 1.7 in (440 × 330 × 44 mm) |
| Lắp | Rackmountable |
| Tiêu thụ điện tối đa | • 893.6 W (220V/50Hz) ( with 770 W PD connected @ 25 °C) • 942.7 W (110V/60Hz) ( with 770 W PD connected @ 25 °C) |
| Max. Heat Dissipation | • 3047.18 BTU/hr (220V/50Hz) ( with 770 W PD connected @ 25 °C) • 3214.61 BTU/hr (110V/60Hz) ( with 770 W PD connected @ 25 °C) |
| HIỆU SUẤT | |
|---|---|
| Switching Capacity | 176 Gbps per Unit |
| Stacking | • Stacking Number: 4 • Stacking Port: 10G SFP+ Slot (uplink ports can be used as stacking ports) • Stacking Bandwidth: Up to 40 Gbps (max 2 stacking ports) |
| Tốc độ chuyển gói | 130.94 Mpps |
| Bảng địa chỉ MAC | 16 K |
| Bộ nhớ đệm gói | 12 Mbit |
| Khung Jumbo | 9 KB |
| TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
|---|---|
| Chất lượng dịch vụ | • Class of Service - 8 Queues of Priority - Port Priority - IEEE 802.1p Priority - DSCP Priority - Queue Min-Bandwidth - Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR) • Bandwidth Control - Rate Limit - Storm Control • Voice VLAN • User-Defined OUI • Smoother Performance • Action for Flows - QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L3 Features | • IP Interfaces: - IPv4: Max 128, IPv6: Max 128 • Static Routing - IPv4 Max 512, IPv6: Max 128 • Host Route Table: Max 1,024 entries • RIP: Version v1/v2, Max 1,796 • OSPF: Version v2/v3; v2: Max 1,796, v3: Max 450 • Static ARP: 512 static entries • Dynamic ARP: 2,000 dynamic entries • Proxy ARP • DHCP Server: - Max 64 IP Pools - Max 1,000 Manual Binding Entries • DHCP Relay: - Relayed Interface - Relayed VLAN |
| L2 and L2+ Features | • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Port-based and VLAN-based Loopback Detection • 802.3x Flow Control • ERPS • Mirroring • RSPAN • MAC Address Table • Multicast - IGMP Snooping - MLD Snooping - L2 Multicast Table: Max 2,000 - Fast Leave - Multicast VLAN Registration (MVR) - Static Multicast Groups - Multicast Filtering |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • DDM • sFlow |
| VLAN | • Max 4K VLAN Group (802.1q VLAN) • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN Entries: 60 • Multicast VLAN • Management VLAN • VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries • GVRP • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries • Voice VLAN • Private VLAN |
| Bảo mật | • Port Isolation • CPU-Defend • ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection) • DoS Defend • IP-MAC-Port Binding -1,024 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard • IPv6-MAC -Port Binding -1,024 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - RADIUS authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
| QUẢN LÝ | |
|---|---|
| Omada App | Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller (Requires built-in version 5.15.22 or later) • Omada Hardware Controller (Requires built-in version 5.15.20 or later) • Omada Software Controller (Requires built-in version 5.15.20 or later) |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of the Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log • IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) |
| KHÁC | |
|---|---|
| Sản phẩm bao gồm | • SG5452XMPP Switch • Power Cord • Console Cable • Rackmount Kits • Rubber Feet • Quick Installation Guide |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Môi trường | • Operating Temperature: -5 °C to 40 °C (23 °F to 104 °F) • Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 °F to 158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-01-large-1516616891595k.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-02-large-1516616900004c.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-01-large-1508816581269l.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-03-large-1508816606356n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-01-1495168362411m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-04-1495168473363p.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-01-large-1508824107554q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-03-large-1508824139700i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-01-large-1508816868504j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-02-1499418869811a.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-01-large-1508816464750z.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-03-large-1508816489091j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-01-large-1508823930172s.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-03-large-1508823959644f.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg105-un-4-0-01-large-1516616680594x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg105-large-1553507254420u.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-01-1487038447615q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-02-1487038473382c-1500x1125.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116-un-1-0-01-large-1526630219854w.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116--large-1540862638884o.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-01-large-1590368970352i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-03-large-1590570748505m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-01-1499779718727n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-03-1499779569196z.jpg)