




/file/media/images/product/112025/sg3452xmpp-un-1-0-01-large-20240509024538o.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452xmpp-un-1-0-03-large-20240509024559y.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452xmpp-un-1-0-02-large-20240509024549y.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452xmpp-un-1-0-04-large-20240509024611x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452xmpp-un-1-0-05-large-20240509024625a.jpg)
TP-Link SG3452XMPP | Switch 52 Port Gigabit PoE++ Quản Lý Cao Cấp Omada, Uplink 10G, Tổng Công Suất 750W, VLAN, QoS, ERPS, Thiết Kế Rack Kim Loại
- ✅ 52 port Gigabit gồm 8 port PoE++ 90W, 40 port PoE+ 30W và 4 khe uplink 10G SFP+
- ✅ Tổng công suất PoE 750W, đáp ứng hệ thống camera và Wi-Fi dày đặc
- ✅ Uplink 10G SFP+ đảm bảo băng thông backbone tốc độ cao
- ✅ Static Routing định tuyến nội bộ, tối ưu hiệu năng mạng doanh nghiệp
- ✅ Hỗ trợ VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping, OAM, DDM đảm bảo truyền tải ổn định
- ✅ ERPS hỗ trợ bảo vệ vòng mạng và khôi phục nhanh khi có sự cố
- ✅ Quản lý linh hoạt qua Omada Cloud, web GUI, CLI, SNMP, RMON
- ✅ Thiết kế kim loại cao cấp, gắn rack, tản nhiệt tốt, hoạt động 24/7
- ✅ Phù hợp cho campus, tòa nhà, bệnh viện, trung tâm thương mại và hệ thống camera AI
Chính sách bán hàng
Hàng chính hãng, CO/CQ đầy đủ
Giá cạnh tranh, ưu đãi dự án & đại lý
Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Bảo hành minh bạch, chuyên nghiệp
Hỗ trợ trực tuyến
Khi hạ tầng mạng của bạn phải cấp nguồn cho hàng chục camera AI, AP Wi-Fi 6/7 công suất cao và hệ thống giám sát hoạt động suốt ngày đêm, một switch thông thường sẽ không còn đủ sức. TP-Link SG3452XMPP được sinh ra để đảm nhận vai trò trung tâm của toàn bộ mạng – mạnh mẽ, thông minh và sẵn sàng cho mọi quy mô mở rộng.
Hiệu năng backbone – cấp nguồn toàn diện.
SG3452XMPP trang bị 48 cổng Gigabit PoE (trong đó 8 cổng PoE++ 90W và 40 cổng PoE+ 30W) cùng 4 khe uplink 10G SFP+, mang lại băng thông cực lớn và khả năng cấp nguồn mạnh mẽ lên đến 750W tổng công suất PoE.
Điều này cho phép thiết bị cấp điện và dữ liệu đồng thời cho hàng chục camera PTZ, access point Wi-Fi 7, điện thoại IP hoặc gateway công nghiệp mà không cần thêm nguồn rời.

Những điểm khiến SG3452XMPP trở thành trụ cột mạng doanh nghiệp:
• Tổng công suất PoE lên tới 750W, đáp ứng hệ thống thiết bị tiêu thụ cao
• 8 port PoE++ 90W chuyên dụng cho camera PTZ, AP Wi-Fi 6/7 hoặc thiết bị AI
• Uplink 10G SFP+ cho backbone tốc độ cực cao, sẵn sàng mở rộng mạng campus
• Static Routing xử lý luồng dữ liệu nội bộ, giảm tải router và tăng tốc phản hồi
• VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping, OAM, DDM đảm bảo lưu lượng ổn định và an toàn
• ERPS hỗ trợ khôi phục vòng mạng nhanh, giảm thiểu downtime khi có sự cố
Quản lý tập trung – điều khiển mọi thứ từ một nơi.
Khi tích hợp vào nền tảng Omada Cloud SDN, người quản trị có thể:
• Giám sát trạng thái hoạt động của từng port và công suất PoE theo thời gian thực
• Thiết lập VLAN, QoS, Port Isolation hoặc Routing chỉ trong vài thao tác
• Quản lý đa site, nhận cảnh báo và tối ưu hiệu năng mạng từ xa
Thiết kế công nghiệp – hiệu suất bền vững.
SG3452XMPP được chế tạo với vỏ kim loại dày, tản nhiệt tốt, hỗ trợ gắn rack 19", phù hợp cho trung tâm dữ liệu hoặc tủ mạng doanh nghiệp. Hoạt động ổn định 24/7 ngay cả trong môi trường tải cao, đảm bảo hiệu năng lâu dài và độ tin cậy tuyệt đối.
Ứng dụng lý tưởng cho:
• Doanh nghiệp lớn, campus, trường học hoặc bệnh viện có hạ tầng camera và Wi-Fi quy mô lớn
• Trung tâm thương mại, khu công nghiệp, tòa nhà thông minh cần cấp nguồn PoE++
• Hệ thống backbone tốc độ cao cần uplink 10G và khả năng khôi phục vòng mạng ERPS
Trung tâm điều khiển thông minh – sẵn sàng cho tương lai kết nối.
TP-Link SG3452XMPP mang trong mình sức mạnh PoE++ 90W, uplink 10G và nền tảng Omada Cloud, giúp bạn xây dựng hạ tầng mạng thông minh, linh hoạt và ổn định tuyệt đối. Một thiết bị xứng đáng cho những hệ thống đòi hỏi hiệu năng cao và khả năng mở rộng không giới hạn.
NAMHI Technology hân hạnh mang đến cho bạn giải pháp mạng doanh nghiệp cao cấp – mạnh mẽ, an toàn và sẵn sàng cho kỷ nguyên Wi-Fi 7 và AI camera.
| TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
|---|---|
| Giao diện | • 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports (8× PoE++, 40× PoE+) • 4× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
| Số lượng quạt | 3 |
| Khóa bảo mật vật lý | √ |
| Bộ cấp nguồn | 100-240 V AC~50/60 Hz |
| Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3at/af/bt compliant • PoE++ Ports: Ports 1~8 (up to 90 W PoE Output per Port) • PoE+ Ports: Ports 9~48 (up to 30 W PoE Output per Port) • Power Budget: 750 W* |
| Kích thước ( R x D x C ) | 17.3×13.0×1.7 in (440×330×44 mm) |
| Lắp | Rack Mountable |
| Tiêu thụ điện tối đa | • 913.4 W (110V/60Hz) ( with 750 W PD connected) |
| Max. Heat Dissipation | • 3114.69 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 750 W PD connected) |
| HIỆU SUẤT | |
|---|---|
| Switching Capacity | 176 Gbps |
| Tốc độ chuyển gói | 130.9 Mpps |
| Bảng địa chỉ MAC | 16 K |
| Bộ nhớ đệm gói | 12 Mbit |
| Khung Jumbo | 9 KB |
| TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
|---|---|
| Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP (Strict Priority), WRR (Weighted Round Robin), SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow-based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L2 and L2+ Features | • 128 IP Interfaces: Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing: 48 IPv4/IPv6 Static Routes • Static ARP: 128 static entries • 512 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Loopback Detection • 802.3x Flow Control • Mirroring |
| L2 Multicast | • Supports 1000 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping • IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features**: • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • PPPoE ID Insertion • ERPS • 802.3ah Ethernet Link OAM • DDM • sFlow |
| VLAN | • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN: VLAN Mapping, VLAN Replace • Voice VLAN |
| Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL applies to Port/VLAN |
| Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio/pps control mode • 802.1X - Port-based authentication - Mac-base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Radius authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
| IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
| MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
| QUẢN LÝ | |
|---|---|
| Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
| KHÁC | |
|---|---|
| Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
| Sản phẩm bao gồm | • SG3452XMPP Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Môi trường | • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-01-large-1516616891595k.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-02-large-1516616900004c.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-01-large-1508816581269l.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-03-large-1508816606356n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-01-1495168362411m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-04-1495168473363p.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-01-large-1508824107554q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-03-large-1508824139700i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-01-large-1508816868504j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-02-1499418869811a.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-01-large-1508816464750z.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-03-large-1508816489091j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-01-large-1508823930172s.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-03-large-1508823959644f.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg105-un-4-0-01-large-1516616680594x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg105-large-1553507254420u.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-01-1487038447615q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-02-1487038473382c-1500x1125.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116-un-1-0-01-large-1526630219854w.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116--large-1540862638884o.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-01-large-1590368970352i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-03-large-1590570748505m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-01-1499779718727n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-03-1499779569196z.jpg)