




/file/media/images/product/112025/sg3452p-un-3-30-overview-01-large-20250126033553d.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452p-un-3-30-large-20240221112318v.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452p-un-3-30-overview-03-large-20250126033631i.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452p-un-3-30-overview-04-large-20250126033650g.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg3452p-un-3-30-overview-02-large-20250126033620s.jpg)
TP-Link SG3452P | Switch 52 Port Gigabit PoE+ Quản Lý Cao Cấp Omada, VLAN, QoS, Static Routing, Tổng Công Suất 384W
- ✅ 52 port Gigabit gồm 48 port PoE+ 802.3af/at và 4 khe SFP uplink
- ✅ Tổng công suất PoE 384W, cấp điện tối đa 30W mỗi port
- ✅ Quản lý linh hoạt qua Omada Cloud, web GUI, CLI, SNMP và RMON
- ✅ Static Routing định tuyến nội bộ, tối ưu hiệu năng mạng doanh nghiệp
- ✅ Hỗ trợ VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping cho lưu lượng ổn định và an toàn
- ✅ ERPS bảo vệ vòng mạng, phục hồi nhanh khi xảy ra sự cố
- ✅ Thiết kế kim loại cao cấp, tản nhiệt tốt, hỗ trợ lắp rack chuyên dụng
- ✅ Phù hợp cho tòa nhà, campus, bệnh viện, khách sạn và hệ thống camera quy mô lớn
Chính sách bán hàng
Hàng chính hãng, CO/CQ đầy đủ
Giá cạnh tranh, ưu đãi dự án & đại lý
Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Bảo hành minh bạch, chuyên nghiệp
Hỗ trợ trực tuyến
Khi hệ thống mạng doanh nghiệp mở rộng đến hàng chục access point và camera hoạt động liên tục, việc duy trì hiệu năng và độ ổn định không còn là lựa chọn, mà là bắt buộc. TP-Link SG3452P được tạo ra để đảm nhận vai trò đó – một switch L2+ cao cấp, mạnh mẽ và tin cậy, có thể vận hành trơn tru 24/7 trong môi trường tải cao.
Sức mạnh Gigabit – cấp nguồn PoE+ toàn diện.
SG3452P được trang bị 48 cổng PoE+ chuẩn 802.3af/at và 4 khe SFP uplink Gigabit, cho phép triển khai cùng lúc hàng chục camera IP, AP Wi-Fi hoặc điện thoại VoIP chỉ với một thiết bị trung tâm.
Với tổng công suất PoE 384W, mỗi port có thể cấp điện tối đa 30W, đảm bảo nguồn ổn định và an toàn cho toàn hệ thống mà không cần bộ cấp nguồn rời.
Điểm nổi bật giúp SG3452P trở thành trụ cột hạ tầng mạng doanh nghiệp:
• Hiệu năng Gigabit ổn định cho hàng trăm thiết bị hoạt động đồng thời
• Static Routing định tuyến nội bộ thông minh, giảm tải router trung tâm
• VLAN, ACL, QoS và IGMP Snooping tối ưu hóa luồng dữ liệu và bảo mật
• ERPS hỗ trợ bảo vệ vòng mạng, phục hồi nhanh khi có sự cố
• Quản lý tập trung qua Omada Cloud hoặc cục bộ qua web GUI, CLI, SNMP, RMON
Quản lý thông minh – giám sát chủ động.
Nhờ nền tảng Omada Cloud, người quản trị có thể:
• Giám sát tình trạng hoạt động của từng port, công suất PoE và lưu lượng mạng theo thời gian thực
• Thiết lập VLAN, QoS hoặc Port Isolation chỉ với vài thao tác
• Nhận cảnh báo, thống kê chi tiết và tối ưu hiệu năng từ xa
Thiết kế công nghiệp – bền bỉ và ổn định.
Vỏ kim loại dày, tản nhiệt tốt, hỗ trợ gắn rack giúp thiết bị vận hành ổn định 24/7 ngay cả trong môi trường tải nặng. SG3452P được thiết kế cho độ tin cậy lâu dài, phù hợp với các hệ thống cần uptime cao như tòa nhà, campus hoặc trung tâm điều hành.
Ứng dụng lý tưởng cho:
• Doanh nghiệp, bệnh viện, khách sạn hoặc trường học cần triển khai camera và Wi-Fi đồng bộ
• Hệ thống mạng campus cần định tuyến nội bộ và quản lý tập trung qua Cloud
• Dự án camera giám sát quy mô lớn với nhiều thiết bị PoE hoạt động song song
Đầu tư cho hiệu năng và sự ổn định tuyệt đối.
TP-Link SG3452P là giải pháp mạng mạnh mẽ giúp doanh nghiệp kiểm soát toàn bộ hạ tầng từ một thiết bị duy nhất. Với khả năng cấp nguồn cao, định tuyến nội bộ và quản lý Cloud, đây là lựa chọn lý tưởng cho những tổ chức cần một switch đáng tin cậy, mạnh mẽ và dễ mở rộng.
NAMHI Technology hân hạnh mang đến cho bạn giải pháp mạng chuyên nghiệp, hiệu suất cao và bền bỉ – nền tảng vững chắc cho mọi dự án công nghệ.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
|---|---|
| Giao diện | • 48× 10/100/1000 Mbps PoE+ RJ45 Ports • 4× Gigabit SFP Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
| Số lượng quạt | 3 |
| Khóa bảo mật vật lý | √ |
| Bộ cấp nguồn | 100-240 V AC~50/60 Hz |
| Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3at/af compliant • PoE+ Ports: 48 Ports (up to 30 W PoE Output per Port) • PoE Power Budget: 384 W* |
| Kích thước ( R x D x C ) | 17.3×13.0×1.7 in (440×330×44 mm) |
| Lắp | Rack Mountable |
| Tiêu thụ điện tối đa | 464.2 W (110 V/60 Hz) (with 384 W PD connected) |
| Max. Heat Dissipation | 1584.08 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 384 W PD connected) |
HIỆU SUẤT | |
|---|---|
| Switching Capacity | 104 Gbps |
| Tốc độ chuyển gói | 77.38 Mpps |
| Bảng địa chỉ MAC | 16 K |
| Bộ nhớ đệm gói | 12 Mbit |
| Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
|---|---|
| Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP (Strict Priority), WRR (Weighted Round Robin), SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
| L2 and L2+ Features | • 32 IP Interfaces: Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing: 48 IPv4/IPv6 Static Routes • Static ARP: 128 static entries • 316 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Loopback Detection • 802.3x Flow Control • Mirroring • Device Link Detect Protocol (DLDP) |
| L2 Multicast | • Supports 511 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping • IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
| Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features**: • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • PPPoE ID Insertion • ERPS • 802.3ah Ethernet Link OAM |
| VLAN | • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1q Tagged VLAN • MAC VLAN: 48 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ): Port-Based QinQ; Selective QinQ • Voice VLAN |
| Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS, User Priority • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
| Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio/pps control mode • 802.1X - Port-based authentication - Mac-base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Radius authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
| IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
| MIBs | • MIB II (RFC1213) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIBs • RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9) |
QUẢN LÝ | |
|---|---|
| Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
| Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
| Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
| Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
KHÁC | |
|---|---|
| Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
| Sản phẩm bao gồm | • SG3452P Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
| System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
| Môi trường | • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-01-large-1516616891595k.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1008d-un-11-0-02-large-1516616900004c.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-01-large-1508816581269l.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016ds-un-4-0-03-large-1508816606356n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-01-1495168362411m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016d(un-6-0-04-1495168473363p.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-01-large-1508824107554q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1016-un-13-0-03-large-1508824139700i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-01-large-1508816868504j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024d-un-3-0-02-1499418869811a.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-01-large-1508816464750z.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1024-un-9-0-03-large-1508816489091j.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-01-large-1508823930172s.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sf1048-un-7-0-03-large-1508823959644f.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg105-un-4-0-01-large-1516616680594x.jpg)
/file/media/images/product/112025/sg105-large-1553507254420u.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-01-1487038447615q.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1008-02-1487038473382c-1500x1125.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116-un-1-0-01-large-1526630219854w.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg116--large-1540862638884o.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-01-large-1590368970352i.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg108-un-5-0-03-large-1590570748505m.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-01-1499779718727n.jpg)
/file/media/images/product/112025/tl-sg1016d-un-7-0-03-1499779569196z.jpg)